|
|
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
|
362 Thái Hà Hà Nội
024.35.720.633
024.35.379.594
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CHI TIẾT
|
|
Sản phẩm »
MÁY ẢNH SONY
|
|
|
|
SONY A5000 kit 16-50mm f3.5-5.6 OSS
|
- Bộ cảm biến APS-C HD CMOS độ phân giải 20 MPs - Lấy nét tự động 25 điểm - Dải ISO lên đến 16000, chụp liên tiếp 04 hình/giây - Hệ thống đo sáng thông minh DRO - Quay phim Full-HD 1080p, kết nối Wifi và NFC một chạm - Pin Stamina dung lượng cao chụp 400 kiểu ảnh - Kính ngắm OLED 1.4Mp, màn hình lật Clear Photo 3" - Ống kính kèm theo Sony 16-50mm f3.5-5.6 OIS
|
Giá: 9.590.000 ₫ bảo hành 2 năm chính hãng
|
|
|
|
|
Khuyến mại: SDHC 8Gb, túi đựng máy sony,tấm dán LCD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sony giới thiệu máy ảnh thay ống kính nhẹ nhất thế giớiSony A5000 có cân nặng chỉ 210 gram nhưng sở hữu cảm biến 20,1 megapixel và bộ chip xử lý Bionz X tương tự trong A7 và A7R.  | Sony Alpha A5000. |
Với sự xuất hiện của Alpha A5000, Sony dường như đã đặt dấu chấm hết cho dòng máy NEX khi sản phẩm này có kiểu dáng tương tự nhưng không còn mang kiểu tên cũ. Những điểm đặc biệt của Alpha A5000 bao gồm màn hình LCD lật 180 độ về phía trước cho phép tự chụp chân dung, tích hợp Wi-Fi và NFC cho phép chia sẻ trực tiếp lên trang web chia sẻ qua một điểm truy cập mạng. Ống kính kit mới đi kèm máy 16-50 mm cho phép phóng to hoặc thu nhỏ (zoom) trong khi quay video mượt mà. A5000 trang bị cảm biến APS-C CMOS độ phân giải 20,1 megapixel, chip xử lý hình ảnh Bionz X tương tự A7 và A7R, ISO hỗ trợ tối đa 16.000, quay video chuẩn Full HD 60i, 30p và 24p. Tốc độ màn trập tối đa và tối thiểu là 1/4000 giây và 30 giây tương ứng. Mặc dù sử dụng tên mới nhưng Alpha 5000 vẫn sở hữu nhiều đặc biệt khá giống dòng NEX. Đầu tiên là kiểu dáng có ít sự khác biệt, tương đương với NEX-5T và NEX-3N và menu tùy chỉnh theo thiên hướng có phần giống A7 và A7R trong tháng 10. Máy có thể sạc pin thông qua cổng microUSB tích hợp, đầu ra HDMI hỗ trợ 4K.
|
|
Hãng sản xuất |
Sony
|
Loại sản phẩm |
Không gương lật
|
Kiểu máy |
Bán chuyên
|
Độ phân giải |
20 megapixels
|
Định dạng cảm biến |
CMOS
|
Kích thước cảm biến |
APS-C (23.2 x 15.4 mm)
|
Zoom quang |
N/A
|
Zoom số |
N/A
|
Dải tiêu cự |
N/A
|
Độ mở ống kính |
N/A
|
Độ nhạy sáng ISO |
Auto, 100 - 16000
|
Chống rung |
Có
|
Lấy nét tự động |
Có
|
Lấy nét tay |
Có
|
Chế độ Marco |
N/A
|
Tốc độ chập nhỏ nhất |
30s
|
Tốc độ chập lớn nhất |
1/4000 s
|
Đèn flash trong |
Có
|
Khoảng hoạt động của đèn |
4.00 m (at ISO 100)
|
Đèn flash ngoài |
Có hỗ trợ
|
Chế độ bù sáng |
±3 (at 1/3 EV steps)
|
Chế độ đo sáng |
Multi Center-weighted Spot
|
Chế độ ưu tiên khẩu độ |
Có
|
Chế độ ưu tiên độ chập |
Có
|
Ống kính tương thích |
Sony E (NEX)
|
Tốc độ chụp liên tục |
3.5 hình/s
|
Chế độ quay phim |
Full HD 1920 x 1080 (60, 30, 25, 24 fps)
|
Định dạng thẻ nhớ |
SD/SDHC/SDXC/Memory Stick Pro Duo
|
Bộ nhớ trong |
N/A
|
Định dạng file ảnh thô |
MPEG-4, AVCHD
|
Khe ngắm quang học |
Không
|
Kích thước màn hình LCD |
3"
|
Độ phân giải màn hình LCD |
460.800 Điểm ảnh
|
Chế độ ngắm ảnh sống |
Có
|
Kiểu pin |
NP-FW50 pin lithium-ion và bộ sạc USB
|
Trọng lượng (bao gồm pin) |
269 g (0.59 lb / 9,49 oz )
|
Kích cỡ |
110 x 63 x 36 mm (4.33 x 2.48 x 1.42 " )
|
Phụ kiện kèm theo |
Tiêu chuẩn của nhà sản xuất
|
|
|
Máy ảnh JP
Giá tốt hơn - Uy tín hơn - Chuyên nghiệp hơn
|
Ngày 16/01/2021
|
|
|
|
|
|
|