Nikon D750

Nikon D750

Giá: 25990000 đ
(1)

Khuyến mại : Thẻ nhớ SDHC 32Gb, Dán màn hình LCD

Quà tặng : Voucher 200.000đ khi mua Filter Hoya,BW+

- Cảm biến CMOS Fullframe 24.3 Megapixels

- Bộ xử lý ảnh hai nhân thế hệ mới nhất EXPEED 4

- Độ nhạy sáng ISO lớn nhất 12800, mở rộng tới 51200

- Tốc độ chụp liên tục 6.5 hình/giây, tích hợp Wifi

- Hệ thống lấy nét tự động 51 điểm Multi-CAM 3500FX

- Hệ thống đo sáng 3D Color Matrix Metering thế hệ II

- Màn hình 3.2" độ phân giải 1.2 triệu điểm ảnh

- Thân máy hợp kim Magnesium chịu thời tiết khắc nghiệt

Giao hàng
Miễn phí giao hàng thu tiền toàn quốc. Hồ Chí Minh, Hà Nội nội thành giao trong 3 tiếng
Giao hàng
Bảo hành
Bảo hành 24 tháng Chính hãng Toàn quốc / 12 tháng tại Máy Ảnh JP.
Giao hàng
Đổi mới
Trong tháng đầu tiên sử dụng được đổi mới nếu gặp lỗi kỹ thuật
Giao hàng

Đánh giá Nikon D750

Nikon D750 là máy ảnh DSLR full-frame mới nhất được Nikon hướng đến phân khúc khách hàng có nhu cầu cao hơn so với Nikon D610 nhưng lại không đủ khả năng để mua hoặc e ngại chiếc Nikon D810 có kích cỡ khá to và nặng có độ phân giải đến 36MP. Về cơ bản, Nikon D750 vẫn sử dụng cảm biến ảnh CMOS full-frame độ phân giải 24,3MP tương đương với Nikon D610 nhưng đã sở hữu bộ xử lý hình ảnh EXPEED 4 giống với Nikon D810, chính vì vậy phần nào tính năng nó sẽ giống với dòng máy này. Nikon D750 có màn hình gập với nhiều góc độ khác nhau, đặc biệt tích hợp cả kết nối Wi-Fi không cần phụ kiện gắn ngoài.

Đánh giá ưu điểm Nikon D750
- Chất lượng hình ảnh xuất sắc
- Hệ thông AF siêu việt với tính năng nhận diện và bám theo chủ thế/ gương mặt
- Lấy nét chuẩn xác tới mức -3EV
- Dải tần nhạy sáng (dynamic range) rất ấn tượng
- Thuộc các máy ảnh có chất lượng ảnh tại ISO cao nhất tại phân khúc
- Khả năm đo sáng điểm tại điểm lấy nét tự động
- Màn hình LCD 3.2'' với khả năng xoay lật hữu ích
- Độ bao phủ của kính ngắm quang học lớn, hiển thị rõ thông số chụp
- Thân máy nhỏ, nhẹ so với máy full-frame, kết cấu chắc chắn, tiện dụng
- Chế độ chụp liên tiếp (burst mode) có chất lượng đứng đầu phân khúc
- Quay video 1080/60p với xuất HDMI không nén
- Bộ điều khiển ảnh phắng (Flat Picture Control) với dải tần nhạy sáng rộng để xử lý ảnh/ video sau khi chụp
- Tích hợp Wi-Fi
- Có hai khe cắm thẻ SD

Đánh giá nhược điểm Nikon D750

- Vùng nhớ đệm hạn chế làm ảnh hưởng tới khả năng chụp liên tiếp

- Bố cục các điểm lấy nét tự động hẹp so với Nikon D810
- Số lượng điểm AF dạng chữ thập (cross-type) hạn chế
- Tốc độ màn trập tối đa chỉ tới 1/4000s
- Có xu hướng chụp hơi thừa sáng (dù có thể dễ dàng điều chỉnh)
- AF chậm trong chế độ live view
- Các ứng dụng liên quan tới smartphone gần như không giúp điều khiển máy
- Phím điều khiển 8 chiều ở phía sau khó sử dụng

Tổng quan Nikon D750


Về thiết kế, Nikon D750 có kiểu dáng tương tự như chiếc Nikon D810, nó có trọng lượng 750 g, nhẹ nhất trong dòng máy ảnh có đèn flash pop-up có tính năng quay phim, dù vẫn nặng hơn Nikon Df (trọng lượng là 710 g). Máy vẫn có cấu trúc bộ khung bằng sợi carbon và hợp kim magiê để mang lại sự bền bỉ khi hoạt động ở nhiều môi trường khác nhau. Sự khác biệt trong chế tạo so với các sản phẩm trước đó là cấu trúc bộ khung được làm một khối liền mạch, không còn là những phần ghép lại nên máy có trọng lượng nhẹ hơn.

Nikon D750 sử dụng cảm biến CMOS 24,3 megapixel định dạng FX, dải ISO từ 100 đến 12.800 (có thể mở rộng lên 50 - 51.200). Bộ xử lý hình ảnh EXPEED 4 trên D4s được Nikon đưa vào nhằm tăng cường khả năng giảm nhiễu được cải thiện ở độ nhạy ISO cao, cũng như độ sâu và độ rõ được nâng cấp trong kết xuất phân cấp màu.

Máy vẫn giữ lại hệ thống lấy nét 51 điểm quen thuộc của Nikon D700, có khả năng nhận diện chủ thể trong điều kiện ánh sáng yếu (xuống đến -3EV). Với tốc độ chụp liên tiếp 6,5 khung hình / giây thì Nikon D750 cao hơn 1 fps so với Nikon D610.

Một điểm mới của Nikon D750 là màn hình LCD 3,2 inch độ phân giải 921,000 điểm ảnh có khớp lật 3 trục với cơ chế nghiêng thay đổi góc nhìn lên đến khoảng 90 độ và xuống đến 75 độ. Cùng với đó là kết nối Wi-Fi được tích hợp nên người dùng không cần phải mang theo phụ kiện tùy chọn để gắn riêng giống như Nikon Df hay một số máy khác.

Nikon D750 cũng mang đến khả năng quay phim với nhiều tùy chỉnh giống Nikon D810. Máy có dải ISO cho quay phim từ 64 - 12.800, cho tùy chọn ISO tự động trong chế độ manual. Các định dạng mà Nikon D750 hỗ trợ cũng giống chiếc D810 gồm Full HD 60p/50p (quét liên tục), 30p/25p/24p và 720p 60p/50p.

Sản phẩm sẽ bắt đầu phân phối vào tháng 10/2014 với giá bán tham khảo 2.300 USD.



Thông số kỹ thuật

Máy ảnh: phản xạ ống kính đơn (DSLR) hoán đổi lens Khung thân máy làm bằng carbon và hợp kim ma-giê, nguyên khối

Cảm biến: CMOS FX full-frame 24,3 megapixel
Bộ xử lí hình ảnh hai nhân EXPEED 4
Màn hình LCD 3,2" độ phân giải 921.000 pixel
Dải ISO từ 100 - 25.600, mở rộng 50 (chế độ LO) - 51.200 (chế độ Hi-2).
Chụp liên tiếp 6,5 fps (tối đa).
Hệ thống lấy nét 51 điểm Khe thẻ nhớ: hai khe SDXC/SDHC, hỗ trợ tốc độ UHS-1
Giao tiếp USB, HDMI
Pin: EN-EL15, chụp được 1.230 tấm (tiêu chuẩn CIPA)
Kích thước: 14,05 x 11,3 x 7,8 cm
Trọng lượng: 750g (chỉ thân máy)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

Hãng sản xuất Nikon
Loại sản phẩm Chuyên Nghiệp
Kiểu máy DSLR
Độ phân giải 24 megapixels
Định dạng cảm biến CMOS
Kích thước cảm biến Full frame (35.9 x 24 mm)
Zoom quang N/A
Zoom số N/A
Dải tiêu cự N/A
Độ mở ống kính N/A
Độ nhạy sáng ISO Auto, 100-12800, expandable to 50-51200
Chống rung
Lấy nét tự động
Lấy nét tay
Chế độ Marco N/A
Tốc độ chập nhỏ nhất 30s
Tốc độ chập lớn nhất 1/4000 s
Đèn flash trong
Khoảng hoạt động của đèn 12.00 m (at ISO 100)
Đèn flash ngoài Có hỗ trợ
Chế độ bù sáng ±5 (at 1/3 EV, 1/2 EV steps)
Chế độ đo sáng Multi Center-weighted Highlight-weighted Spot
Chế độ ưu tiên khẩu độ
Chế độ ưu tiên độ chập
Ống kính tương thích Nikon F
Tốc độ chụp liên tục 6.5 hình/s
Chế độ quay phim Full HD 1920 x 1080 (60p, 50p, 30p, 25p, 24p)
Định dạng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC (dual slots)
Bộ nhớ trong Không
Định dạng file ảnh thô MPEG-4, H.264
Khe ngắm quang học Có ( độ bao phủ 100%)
Kích thước màn hình LCD 3.2"
Độ phân giải màn hình LCD 1,229,000 điểm ảnh
Chế độ ngắm ảnh sống
Kiểu pin EN-EL15 lithium-ion battery & charger
Trọng lượng (bao gồm pin) 750 g (1.65 lb / 26.46 oz)
Kích cỡ 141 x 113 x 78 mm (5.55 x 4.45 x 3.07″)
Phụ kiện kèm theo Tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Bình luận